Vào hôm thứ Tư (8/2), giá quặng sắt kỳ hạn tăng – giảm trái chiều với giá chuẩn Singapore giao dịch trong thời gian ngắn dưới 120 USD/tấn, Reuters đưa tin.
Theo đó, giá quặng sắt giao tháng 3/2023 trên Sàn giao dịch Singapore (SGX) tăng 0,1% lên 121,10 USD/tấn, sau khi giảm 2,5% xuống mức yếu nhất kể từ ngày 17/1 là 118 USD/tấn.
Trên Sàn giao dịch hàng hóa Đại Liên (DCE), hợp đồng quặng sắt giao tháng 5/2023 đã kết thúc giao dịch trong ngày cao hơn 0,7% ở mức 848 Nhân dân tệ/tấn (tương đương 124,99 USD/tấn).
Trước đó trong phiên, hợp đồng này đã giảm 1,1% xuống còn 833 Nhân dân tệ/tấn.
Nguyên nhân của sự biến động kể trên là do các thương nhân đang đánh giá lại triển vọng nhu cầu ngắn hạn tại nhà sản xuất thép hàng đầu Trung Quốc.
Chính sách tăng cường hỗ trợ của Trung Quốc đối với lĩnh vực bất động sản yếu kém và việc dỡ bỏ các hạn chế nghiêm ngặt về Covid-19 đã đẩy giá quặng sắt và thép lên mức cao nhất trong nhiều tháng vào tháng 1.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Nhận định TTCK phiên 9/2: Tiếp tục đi ngang
09:53 AM 09/02
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 9/2: Tiếp tục dao động thăm dò tại vùng 1.070-1.083 điểm
09:53 AM 09/02
Bảng giá vàng sáng 9/2: SJC lùi bước sau tín hiệu khỏi sắc ngày hôm qua, giao dịch ‘bốc hơi’ 150.000 đồng/lượng
09:53 AM 09/02
Tổng thống Mỹ: Mỹ đang ở trạng thái tốt nhất để cạnh tranh với Trung Quốc, khẳng định “tìm kiếm cạnh tranh, không phải xung đột”
04:48 PM 08/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |