Tỷ giá VND/USD phiên 8/2: TT tự do tăng tốc, NHTM ‘hạ nhiệt’ tại nhiều đơn vị 12:03 08/02/2023

Tỷ giá VND/USD phiên 8/2: TT tự do tăng tốc, NHTM ‘hạ nhiệt’ tại nhiều đơn vị

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 3 đồng/USD.
  • NHTM giảm mạnh tại nhiều đơn vị với mức điều chỉnh 20-80 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (8/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.624 VND/USD, tăng 3 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.443 VND/USD, tỷ giá trần 24.805 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h50:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.400 – 23.770 VND/USD, giảm 20 đồng giá mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.455 – 23.755 VND/USD, tăng 40 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.420 – 23.770 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 40 đồng so với chốt phiên 7/2.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.399 – 23.759 VND/USD, giảm 71 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.420 – 23.740 VND/USD, giảm 80 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.419 – 23.766 VND/USD, tăng 37 đồng giá mua, tăng 32 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 8/2

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.520 – 23.620 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,380 5 26,500 25

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 118,500 120,500
Vàng nhẫn 118,500 120,530

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140