Tóm tắt
Nội dung
Thời điểm 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,42 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,40 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,25 – 67,25 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua và 100.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Ba.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào – bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với chốt phiên 7/2, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,45 – 67,25 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,46 – 67,24 triệu đồng/lượng, giá mua giảm nhẹ 20.000 đồng/lượng, giá bán không thay đổi so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 8/2
Thị trường bất động sản chưa ổn định; thị trường trái phiếu còn nhiều bất ổn, tiềm ẩn rủi… Bên cạnh đó, vàng vẫn là một kênh sinh lời nên có trong danh mục của nhà đầu tư để phòng ngừa rủi ro trong thời kỳ lạm phát và nhiều bất ổn địa chính trị. Vì thế, nhà đầu tư nên lựa chọn thời điểm thích hợp để mua vào khi giá vàng giảm.
Lưu ý: SJC vẫn giữ khoảng cách chênh lệch tương đối cao với giá vàng thế giới, nếu mức chênh càng cao thì mức độ rủi ro sẽ càng lớn, do đó nhà đầu tư nên cân nhắc trước khi quyết định đầu tư vào mặt hàng kim loại quý này.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,000-500 | 120,000-500 |
Vàng nhẫn | 118,000-500 | 120,030-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |