Ngân hàng công bố lãi suất tiết kiệm lên đến 10,5%/năm, vượt mặt SCB 19:14 29/10/2022

Ngân hàng công bố lãi suất tiết kiệm lên đến 10,5%/năm, vượt mặt SCB

Cuộc đua lãi suất tiết kiệm vẫn đang diễn ra ở các ngân hàng thương mại với mức lãi suất cao nhất được niêm yết công khai lên đến 10,5%/năm. 

Hàng loạt ngân hàng đều đã tăng lãi suất huy động lên cao trên 8% đối với các kỳ hạn dài, và mức cao nhất chỉ lên trên 9%. Thế nhưng mới đây, đã có một nhà băng niêm yết lãi suất lên tới 10,5%/năm.

Cụ thể, theo biểu lãi suất có hiệu lực từ ngày 27.10 dành cho khách hàng cá nhân, Ngân hàng Quốc dân (NCB) áp dụng mức lãi suất 10,5%/năm cho các khách hàng gửi từ 500 tỉ đồng trở lên với kỳ hạn 12 tháng và lãnh lãi cuối kỳ. Tuy nhiên, NCB lưu ý trước khi gửi tiền khách hàng cần liên hệ trước và có sự đồng ý của ngân hàng.

Trong khi đó, lãi suất kỳ hạn 12 tháng của ngân hàng này dành cho khách hàng gửi dưới 500 tỉ đồng chỉ là 8,1%/năm và cao nhất cho kỳ hạn từ 24 - 60 tháng là 8,65% cho các kỳ hạn từ 24 tháng trở lên tại sản phẩm Tiết kiệm rút gốc linh hoạt. Riêng đối với các khoản tiền gửi online tại sản phẩm Tiết kiệm An Phú, NCB áp dụng mức lãi suất cao nhất lên tới 8,95%/năm cho các kỳ hạn 24, 30, 36 và 60 tháng.

Trước đó, từ ngày 26.10, Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) niêm yết công khai mức lãi suất tiền gửi cao nhất lên tới 9,3%/năm cho các kỳ hạn 15, 18, 24 và 36 tháng tại sản phẩm tiền gửi online. Ngoài ra, nhà băng này cũng tăng mạnh lãi suất huy động đối với các kỳ hạn khác. Trong đó, các kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 12 tháng được áp dụng lãi suất trong khoảng 8,7 - 8,95%/năm. Kỳ hạn 12 và 13 tháng được hưởng lãi suất lần lượt 9,15 và 9,25%/năm... Như vậy, lãi suất công khai của NCB đã vượt mặt cả SCB.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140