Bảng giá vàng 9h sáng 28/10: Giá vàng đứng vững khi cầu tăng cao, SJC kiên định 67 triệu 10:03 28/10/2022

Bảng giá vàng 9h sáng 28/10: Giá vàng đứng vững khi cầu tăng cao, SJC kiên định 67 triệu

Tóm tắt

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,22 triệu đồng/lượng, không thay đổi so với giá chốt phiên 26/10.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,20 triệu đồng/lượng, đi ngang so với chốt phiên thứ Năm.

Tại DOJI Hà Nội, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 67,10 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,10 triệu đồng/lượng không đổi so với cuối ngày hôm qua.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, không đổi so với phiên 27/10.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,02 – 66,98 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 28/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

KHUYẾN NGHỊ

Theo nhận định của chúng tôi, giá vàng trong nước khó có sự điều chỉnh giảm mạnh trong ngắn hạn khi thị trường trụ rất vững trước sự điều chỉnh của vàng thế giới. Thêm vào đó, tình hình bất động sản đang đóng băng, trái phiếu bán giải chấp và chứng khoán ở vùng đáy khiến cho vàng là một nơi mà nhà đầu tư có thể bảo vệ tài sản của mình.

Nhu cầu vàng những ngày cuối năm bao giờ cũng cao, chủ yếu do mùa cưới và tích trữ vàng dịp Tết và Thần tài. Vì thế, nhà đầu tư nên lựa chọn giải ngân từng phần, mua vào khi giá vàng giảm.

tygiausd.org tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140