Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,42 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,60 – 67,40 triệu đồng/lượng.
Tại Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt cuối tuần trước.
BTMC, chiều mua giảm 100.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 80.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,41 – 67,38 triệu đồng/lượng.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 24/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Phòng vệ rủi ro tỷ giá
08:33 AM 24/10
Giá vàng tuần tới bứt phá trước lo ngại FED “chùn bước”?
08:23 AM 24/10
Nhận định CK phái sinh phiên 24/10: Tiếp tục giảm điểm
08:18 AM 24/10
Lo sợ lạm phát, Nga không mua vàng để tăng dự trữ
04:28 PM 22/10
Đô la là tất cả
05:38 PM 21/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |