Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,62 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Tại SJC Hồ Chí Minh, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,65 – 67,65 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 450.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, điều chỉnh tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và 400.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày 21/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Tại BTMC, chiều mua tăng 410.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 400.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,62 – 67,58 triệu đồng/lượng.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 21/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Đô la là tất cả
05:38 PM 21/10
Bảng giá vàng sáng 21/10: Duy trì diễn biến tích cực, SJC củng cố thêm cho mốc 67 triệu đồng
09:38 AM 21/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,200600 | 156,200600 |
| Vàng nhẫn | 154,200600 | 156,230600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |