Bảng giá vàng sáng 22/10: Phiên cuối tuần ‘bùng nổ’, SJC lên sát mốc 68 triệu đồng 09:58 22/10/2022

Bảng giá vàng sáng 22/10: Phiên cuối tuần ‘bùng nổ’, SJC lên sát mốc 68 triệu đồng

Tóm tắt

  • SJC sáng cuối tuần đồng loạt bật tăng mạnh từ 200.000-450.000 đồng/lượng.
  • Giá bán có lúc chạm mốc 67,7 triệu đồng, hiện giao dịch lùi về ngưỡng 67,58-67,65 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì quanh ngưỡng 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,62 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.

Tại SJC Hồ Chí Minh, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,65 – 67,65 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 450.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, điều chỉnh tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và 400.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày 21/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,60 – 67,60 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại BTMC, chiều mua tăng 410.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 400.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,62 – 67,58 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 21/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140