Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (21/10) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.688 VND/USD, tăng tiếp 6 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.504 VND/USD, tỷ giá trần 24.872 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.470 – 24.750 VND/USD, tăng 80 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.550 – 24.830 VND/USD, tăng 140 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.537 – 24.870 VND/USD, giá mua tăng 145 đồng, giá bán tăng 65 đồng so với chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.560 – 24.860 VND/USD, tăng 55 cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 24.560 – 24.830 VND/USD, tăng 160 đồng chiều mua và 170 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24,564 – 24.872 VND/USD, mua vào tăng 176 đồng, bán ra tăng 172 đồng so với cuối ngày 20/10.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng tiếp 120 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 25.020 – 25.120 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Bảng giá vàng sáng 21/10: Duy trì diễn biến tích cực, SJC củng cố thêm cho mốc 67 triệu đồng
09:38 AM 21/10
Thị trường cà phê biến động trái chiều, trong khi Robusta đảo chiều hồi phục mạnh thì Arabica vẫn trong xu hướng giảm
08:48 AM 21/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |