Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, điều chỉnh tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng, cũng tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại DOJI Hà Nội, giá mua không điều chỉnh, giá bán tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,20 – 67,20 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,20 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,20 triệu đồng/lượng, mua vào không thay đổi, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,21 – 67,18 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua, tăng 110.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 21/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Thị trường cà phê biến động trái chiều, trong khi Robusta đảo chiều hồi phục mạnh thì Arabica vẫn trong xu hướng giảm
08:48 AM 21/10
Bộ Ngoại giao khuyến cáo công dân Việt Nam tại Ukraine chuẩn bị các phương án an toàn, sẵn sàng sơ tán
05:58 PM 20/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |