Bảng giá vàng sáng 21/10: Duy trì diễn biến tích cực, SJC củng cố thêm cho mốc 67 triệu đồng 09:38 21/10/2022

Bảng giá vàng sáng 21/10: Duy trì diễn biến tích cực, SJC củng cố thêm cho mốc 67 triệu đồng

Tóm tắt

  • Với diễn biến tích cực, SJC sáng nay tăng thêm 100.000-300.000 đồng/lượng.
  • CHiều bán chạm mốc 67,3 triệu đồng, chiều mua có nơi chạm mốc 66,4 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động trong khoảng 800.000-1.020.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, điều chỉnh tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng, cũng tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hà Nội, giá mua không điều chỉnh, giá bán tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,20 – 67,20 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,20 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,20 – 67,20 triệu đồng/lượng, mua vào không thay đổi, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,21 – 67,18 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua, tăng 110.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 21/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,550 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140