VN30F2210 giảm 1.69%, còn 1.165 điểm; VN30F2211 giảm 1,72%, còn 1.163 điểm; hợp đồng VN30F2212 giảm 2,45%, còn 1.158 điểm; hợp đồng VN30F2303 giảm 2,73%, còn 1.156 điểm.
Khối lượng trên VN30F2210 tăng 16%; VN30F2211 giảm 55%; VN30F2212 tăng 39% và VN30F2303 tăng 730%. Khối ngoại quay lại mua ròng với tổng khối lượng đạt 1.180 hợp đồng.
VN30-Index giảm 21,8 điểm, tương đương 1,84%, đóng cửa tại 1.160,66 điểm. Thanh khoản khớp lệnh tăng với 92,3 triệu cổ phiếu. VN30-Index tiếp tục suy yếu và giảm dưới mức 1.170 điểm.
Tuy nhiên, thanh khoản chỉ dừng ở mức thấp, cho thấy áp lực cung cũng tạm thời hạn chế, chưa tăng mạnh. Do vậy có thể kỳ vọng VN30-Index sẽ sớm có nhịp hồi phục kỹ thuật trong thời gian gần tới.
Dự báo giao dịch chứng khoán phái sinh phiên 29/9:
Công ty chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2210 trên khung Daily vẫn đang bám biên dưới với khoảng trống giá xuống xuất hiện liên tiếp. Đồng thời, chỉ báo RSI đã giảm về vùng quá bán cho thấy các nhịp hồi phục có thể hình thành.
Cụ thể, vùng 1260-1263 điểm sẽ là vùng hỗ trợ gần nhất cho giá. Trong khi đó, vùng 1175-1181 điểm đang là vùng kháng cự gần cho nhịp hồi phục trong phiên Đồng thời, xu hướng ngắn hạn duy trì ở mức Giảm.
Công ty chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau những nỗ lực hồi phục bất thành trong phiên, F1 tiếp tục suy yếu và lao dốc mạnh về cuối phiên. Lực cầu suy yếu kết hợp với áp lực bán tăng mạnh vào cuối phiên khiến cho chỉ số một lần nữa kiểm định lại ngưỡng hỗ trợ gần quanh 1.16x.
Vùng hỗ trợ sâu quanh 1.145-1.150 được kỳ vọng sẽ đóng vai trò điểm đỡ gần nếu F1 tiếp tục quán tính giảm điểm trong phiên tiếp theo. Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading 2 chiều, Mua (Long) tại hỗ trợ và Bán (Short) tại kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |