Bảng giá vàng sáng 28/9: Đà giảm chưa có dấu hiệu dừng lại, SJC tiếp tục “rớt thê thảm” – về mốc gần 63 triệu đồng giá mua vào 09:48 28/09/2022

Bảng giá vàng sáng 28/9: Đà giảm chưa có dấu hiệu dừng lại, SJC tiếp tục “rớt thê thảm” – về mốc gần 63 triệu đồng giá mua vào

Tóm tắt

  • Tiếp đà giảm mạnh, SJC sáng nay mất thêm gần 1,5 triệu đồng đồng/lượng.
  • giá mua giao dịch trong khoảng 63,3-63,5 triệu đồng, giá bán giao dịch trong khoảng 64,3-64,5 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán vượt ngưỡng 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc hơn 9h40, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,52 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 đồng/lượng mua vào và 1,1 triệu đồng/lượng bán ra so với giá chốt phiên trước.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,50 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 triệu đồng/lượng chiều mua, giảm 1,1 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,50 – 64,55 triệu đồng/lượng, cũng giảm 1,1 triệu đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, giảm 1 triệu đồng/lượng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 63,50 – 64,50 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,30 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 1,4 triệu đồng đồng/lượng, bán ra giảm 1,3 triệu đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,35 – 64,30 triệu đồng/lượng, giảm 1,35 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,29 triệu đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày 27/8.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 28/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,080 -135 25,160 -135

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 78,500 80,500
Vàng nhẫn 77,300 78,600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,1380 16,8250

  CAD

17,7670 18,5230

  JPY

1680 1780

  EUR

26,6490 28,1120

  CHF

28,5110 29,7240

  GBP

31,6110 32,9560

  CNY

3,4010 3,5460