Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc hơn 9h40, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,52 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 đồng/lượng mua vào và 1,1 triệu đồng/lượng bán ra so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,50 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 triệu đồng/lượng chiều mua, giảm 1,1 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,50 – 64,55 triệu đồng/lượng, cũng giảm 1,1 triệu đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, giảm 1 triệu đồng/lượng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 63,50 – 64,50 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,30 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 1,4 triệu đồng đồng/lượng, bán ra giảm 1,3 triệu đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,35 – 64,30 triệu đồng/lượng, giảm 1,35 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,29 triệu đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày 27/8.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 28/9
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Cà phê Robusta trên sàn London tiếp tục biến động mạnh khi BoE dự kiến tăng mạnh lãi suất
08:33 AM 28/09
Nhận định CK phái sinh phiên 28/9: Tiềm ẩn rủi ro suy yếu
08:18 AM 28/09
TTCK ngày 27/9: Áp lực bán mạnh, VN-Index giảm gần 8 điểm
03:43 PM 27/09
Thế giới: Nga – Nhật căng thẳng vì vụ “gián điệp”; Triều Tiên cảnh báo nguy cơ chiến tranh với Mỹ và Hàn Quốc
03:08 PM 27/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |