VN-Index nỗ lực ngay từ đầu phiên với việc tăng lên mốc 1.180 điểm tuy nhiên đà tăng ngay sau đó đã chững lại và áp lực bán lại lần nữa chiếm lấy sắc xanh của chỉ số chính.
Trong phiên có một vài nhóm cổ phiếu nổi bật như xây dựng – đầu tư công, ngân hàng, chứng khoán,… trong khi các nhóm ngành còn lại vẫn chưa có dấu hiệu hồi phục đáng kể. Điểm nhấn trong phiên hôm nay là sự hồi phục của nhóm cổ phiếu ngân hàng sau khi điều chỉnh mạnh và một số mã đã sắp về tới đáy cũ của đợt điều chỉnh vừa rồi.
Về cơ bản, VN-Index đang trong quá trình dần hình thành vùng đáy ngắn hạn nhưng lực cầu không đủ mạnh để tạo nên phiên hồi phục dứt khoát, với tình hình hiện tại thị trường vẫn có khả năng test lại vùng quanh 1.140-1.150 trước khi có tín hiệu rõ ràng hơn cho việc tạo đáy.
Tổng giá trị khớp lệnh đạt 10.611 tỷ đồng, giảm 42% so với phiên trước, trong đó, giá trị khớp lệnh riêng sàn HoSE giảm 42,4% xuống còn 9.197 tỷ đồng. Khối ngoại bán ròng 380 tỷ đồng trên HoSE ở phiên này.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Thế giới: Nga – Nhật căng thẳng vì vụ “gián điệp”; Triều Tiên cảnh báo nguy cơ chiến tranh với Mỹ và Hàn Quốc
03:08 PM 27/09
Bảng giá vàng sáng 27/9: SJC nối dài nhịp giảm, giao dịch bị đẩy lùi về gần hơn với mốc 66 triệu đồng
09:18 AM 27/09
Cà phê thế giới biến động trái chiều, Robusta giảm mạnh trong khi Arabica tăng trở lại do tồn kho giảm
08:33 AM 27/09
Nhận định TTCK phiên 27/9: Thị trường đang có diễn biến của một phiên hồi phục kỹ thuật
08:08 AM 27/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |