Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,62 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với giá chốt chiều qua.
DOJI Hà Nội, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,75 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,45 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Hệ thống Phú Quý, giá mua và bán không thay đổi so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,76– 66,48 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 90.000 đồng/lượng, bán ra giảm 60.000 đồng/lượng so với chốt phiên 23/9.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 24/9
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Bộ Tài chính đề xuất giảm 50% thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng với xăng dầu
05:18 PM 23/09
TTCK ngày 23/9: Áp lực bán mạnh, VN-Index giảm hơn 11 điểm, cổ phiếu bảo hiểm ‘dậy sóng’
04:18 PM 23/09
Sau động thái tăng mạnh lãi suất của NHNN, VND có thể mất 4% so với đồng USD trong năm 2022
03:58 PM 23/09
Khí đốt tự nhiên tăng giá với mức điều chỉnh dưới 1%
12:33 PM 23/09
Tỷ giá VND/USD 23/9: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, NHTM điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị
11:13 AM 23/09
Nhận định TTCK phiên 23/9: Hạn chế mua đuổi
08:08 AM 23/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 60 | 27,850 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,600200 | 148,600200 |
| Vàng nhẫn | 146,600200 | 148,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |