Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,55 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,50 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
Hệ thống Phú Quý, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 22/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,85 – 66,60 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,59 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 30.000 đồng/lượng, bán ra không điều chỉnh so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 22/9
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Nhận định TTCK phiên 23/9: Hạn chế mua đuổi
08:08 AM 23/09
CỰC NÓNG: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng một loạt lãi suất điều hành 1% từ ngày 23-9
06:53 AM 23/09
Vượt Singapore, Việt Nam và Thái Lan trở thành ‘điểm nóng’ giao dịch tiền điện tử khu vực Đông Nam Á
05:53 PM 22/09
TTCK phiên sáng 22/9: Sắc đỏ tiếp tục lấn át, VN-Index giảm mạnh – thủng mốc 1.200 điểm
12:43 PM 22/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |