Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,67 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với chốt phiên chiều qua.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
DOJI Hà Nội, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 21/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,80 – 66,55 triệu đồng/lượng.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,95 – 66,55 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh chiều mua giảm 50.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,85 – 66,60 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,82 – 66,58 triệu đồng/lượng, giảm 140.000 đồng/lượng giá mua và 110.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Tư.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 22/9
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Nhận định TTCK phiên 22/9: Vẫn tiềm ẩn rủi ro
08:08 AM 22/09
Sức mua có dấu hiệu chững lại, PNJ vẫn lãi ‘đậm’ sau 8 tháng
04:18 PM 21/09
Giảm ba lần liên tiếp, xăng RON 95 còn 22.580 đồng/lít
03:03 PM 21/09
TTCK phiên sáng 21/9: Sắc đỏ bao phủ, VN-Index mất hơn 11 điểm với thanh khoản sụt giảm
12:43 PM 21/09
Giá khí đốt tự nhiên tăng nhẹ với mức điều chỉnh dưới 0,5%
11:38 AM 21/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |