Theo số liệu của Bruegel, 27 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu (EU) đã chi 314 tỷ Euro để triển khai các biện pháp trên, trong khi Anh chi 178 tỷ Euro.
Đức, nền kinh tế lớn nhất EU, là nước chi nhiều nhất trong EU cho các biện pháp hỗ trợ, ước tính khoảng 100 tỷ Euro.
Ước tính của Bruegel bao gồm các biện pháp như giảm thuế đối với điện, trợ cấp sưởi, giữ cho các công ty năng lượng tồn tại. Tuy nhiên, con số 500 tỷ Euro có thể vẫn chưa phản ánh đầy đủ quy mô hỗ trợ trên toàn châu Âu.
Ủy ban châu Âu (EC) cũng đề xuất một loạt các biện pháp khẩn cấp để giải quyết vấn đề năng lượng. Theo đó, các thành viên EU được khuyến khích cắt giảm 10% tổng mức sử dụng điện và bắt buộc cắt giảm 5% lượng điện sử dụng trong giờ cao điểm.
Kế hoạch cũng đề xuất áp thuế lên các công ty năng lượng hóa thạch để có thêm nguồn lực hỗ trợ cho doanh nghiệp, gia đình gặp khó khăn. Những biện pháp này sẽ được thảo luận và bỏ phiếu trong cuộc họp của các bộ trưởng năng lượng EU vào ngày 30/9 tới.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
TTCK phiên sáng 22/9: Sắc đỏ tiếp tục lấn át, VN-Index giảm mạnh – thủng mốc 1.200 điểm
12:43 PM 22/09
Bảng giá vàng sáng 22/9: Lùi bước sau khi áp sát 66,8 triệu đồng, SJC bỏ lỡ có hội lấy lại mốc 67 triệu đồng
09:18 AM 22/09
Nhận định TTCK phiên 22/9: Vẫn tiềm ẩn rủi ro
08:08 AM 22/09
Sức mua có dấu hiệu chững lại, PNJ vẫn lãi ‘đậm’ sau 8 tháng
04:18 PM 21/09
Giảm ba lần liên tiếp, xăng RON 95 còn 22.580 đồng/lít
03:03 PM 21/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600200 | 156,600200 |
| Vàng nhẫn | 154,600200 | 156,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |