Tỷ giá VND/USD 23/8: Tỷ giá trung tâm tăng thêm 15 đồng, TT tự do và NHTM cũng đồng loạt đi lên 11:13 23/08/2022

Tỷ giá VND/USD 23/8: Tỷ giá trung tâm tăng thêm 15 đồng, TT tự do và NHTM cũng đồng loạt đi lên

Tóm tắt

  • TT tự do tăng mạnh 50 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán.
  • NHTM điều chỉnh tăng không quá 5 đồng/USD tại đa số đơn vị.

Nội dung

Hôm nay (23/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.237 VND/USD, tăng 15 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.540 VND/USD, tỷ giá trần 23.934 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán niêm yết ở mốc 23.240 – 23.550 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.270 – 23.550 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 5 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.274 – 23.559 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.256 – 23.556 VND/USD, giảm 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 22/8.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.290 – 23.520 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.270 – 23.550 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 23/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng tiếp 50 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.070 – 24.140 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140