Do kỳ điều hành ngày 21/8 trùng vào ngày chủ nhật nên thời gian điều hành được liên Bộ Tài chính – Công Thương lùi sang ngày làm việc tiếp theo (22/8).
Cụ thể, xăng E5 RON 92, RON 95 giữ nguyên. Theo đó, mức giá bán lẻ tối đa với xăng E5 RON 92 vẫn ở mức 23.720 đồng/lít và xăng RON 95 là 24.660 đồng/lít.
Giá bán đối với mặt hàng dầu điều chỉnh tăng ở kỳ điều hành này, theo đó dầu diesel tăng 850 đồng/lít lên 23.750 đồng/lít, dầu hỏa lên 24.050 đồng/lít, riêng dầu mazut giữ nguyên giá bán ở mức 16.540 đồng/kg.
Tại kỳ điều hành này, liên Bộ trích lập quỹ bình ổn giá với xăng E5 là 451 đồng/lít, xăng RON95 là 493 đồng/lít, dầu diesel là 250 đồng/lít. Đồng thời, không chi quỹ bình ổn giá xăng dầu.
Tính đến nay, giá mặt hàng này đã trải qua 22 lần điều chỉnh giá, trong đó có 13 lần tăng và 8 lần giảm, một lần giữ nguyên. Hiện, giá xăng E5 RON 92 và RON 95 trong nước đang ở quanh mức 23.500-24.500 đồng/lít, tương đương mức giá vào tháng 1.
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Thủ tướng Đức đảm bảo với Tổng thống Putin rằng Ukraine sẽ bị chặn gia nhập NATO trong 30 năm
03:13 PM 22/08
Bảng giá vàng sáng 22/8: Khởi động tuần mới với nhịp giảm, SJC có thoát trạng thái ‘lình xình’ trong tuần này?
09:18 AM 22/08
Nhận định CK phái sinh phiên 22/8: VN30- Index sẽ tiếp tục được hỗ trợ tại vùng 1.290 điểm
08:18 AM 22/08
Nhận định TTCK phiên 22/8: Có tín hiệu điều chỉnh kỹ thuật
08:03 AM 22/08
Giá vàng tuần tới: “Cú đấm bồi” từ Hội nghị Jackson Hole
04:38 PM 21/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |