Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,02 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 67,00 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
Tại DOJI Hà Nội, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,95 – 66,95 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,25 – 65,95 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 22/8.
Tại Hệ thống Phú Quý, giá mua và bán không điều chỉnh so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,05 – 67,00 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,10 – 66,98 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 23/8
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Nhận định CK phái sinh phiên 23/8: Kỳ vọng sẽ được hỗ trợ tốt hơn tại vùng 1.270-1.275 điểm
08:08 AM 23/08
Xăng đi ngang, dầu tăng giá trong kỳ điều chỉnh ngày 22/8
03:28 PM 22/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |