Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giá cà phê giao dịch trong khoảng 41.100-41.700 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 7/2022 giảm 38 USD/tấn ở mức 2.039 USD/tấn, giao tháng 9/2022 giảm 40 USD/tấn ở mức 2.055 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 7/2022 giảm 5,55 cent/lb, ở mức 223,35 cent/lb, giao tháng 9/2022 giảm 5,35 cent/lb, ở mức 223,45 cent/lb.
Trong phiên giao dịch đầu tuần, giá cà phê 2 sàn giảm trong xu thế chung của các sàn hàng hóa khác. Cà phê Arabica xuống mức thấp nhất 2 tuần qua, trong khi sàn London về mức thấp nhất cả tháng qua.
Nguyên nhân là do tỷ giá đồng USD đang lên rất cao. Đầu phiên giao dịch ngày 14/6 (theo giờ Việt Nam), trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) tăng mạnh 0,90%, đạt mức 105,07, lên mức cao nhất trong 20 năm qua. Đồng USD tăng giá thể hiện tâm lý lo ngại về suy thoái kinh tế toàn cầu, cũng như thị trường đặt cược vào việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ sớm tăng lãi suất mạnh nhằm kiềm chế lạm phát.
Chuyên gia phân tích, chỉ số đồng USD/DXY thường ảnh hưởng lớn đến giá hàng hóa, khi DXY tăng, giá hàng hóa giảm và ngược lại. Thị trường hàng hóa phái sinh trong đó có cà phê biến chuyển quá nhanh trong thời gian gần đây. Người kinh doanh cà phê hiện nay không nên xem xét chỉ một phía cung cầu, mà còn phải theo dõi kỹ các biến động về địa chính trị. Trong đó quan trọng là cuộc xung đột Nga – Ukraine và các yếu tố kinh tế vĩ mô, vốn rất nhạy cảm với mặt hàng cà phê.
Thị trường hàng thực và xuất khẩu biến động nhanh và mạnh, các sàn tài chính còn biến động gấp rất nhiều lần. Chính vì thế mà rủi ro khi theo dõi và kinh doanh hàng giấy rất lớn. Do vậy, kinh doanh cà phê thời nay càng phải cẩn thận, làm sao bảo toàn được vốn là đã thành công chứ không nên trông chờ sự may mắn.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,550 -70 | 25,650 -70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |