Tỷ giá VND/USD sáng 13/6: Tăng vọt tại các ngân hàng thương mại 11:09 13/06/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 13/6: Tăng vọt tại các ngân hàng thương mại

Hôm nay (13/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.071 VND/USD, tăng 6 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.379 VND/USD, tỷ giá trần 23.763 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh tại hầu hết các đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.030 – 23.340 VND/USD, tăng 30 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.060 – 23.340 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 30 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.061 – 23.347 VND/USD, tăng 22 đồng chiều mua và 17 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.043 – 23.343 VND/USD, tăng 21 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.290 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.030 – 23.310 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 5 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 13/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.750 – 23.830 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,197-82 16,886-85

  CAD

17,612-57 18,362-59

  JPY

1672 1762

  EUR

26,626-103 28,088-109

  CHF

28,260-231 29,462-241

  GBP

31,623-115 32,969-120

  CNY

3,4072 3,5522