Tâm lý nhà đầu tư trong nước bị ảnh hưởng nặng nề trước những biến động tiêu cực của thị trường chứng khoán thế giới khi lạm phát Mỹ đạt đỉnh. Mở cửa phiên giao dịch ngày 13/6, sắc đỏ đã bao trùm hàng loạt nhóm ngành cổ phiếu.
Càng về cuối phiên sáng, thị trường càng giảm sâu. Quan sát tại rổ cổ phiếu lớn, POW và GAS là hai mã duy trì sắc xanh trong rổ VN30, trong khi VCB, VHM, CTG, MBB, MSN, BID,… là những tác nhân chính khiến thị trường giảm sâu. Hàng loạt cổ phiếu giảm sàn, điển hình như FRT, TCM, VPG, DBC, DPR, GIL, IDI, KSB, PET, VSC, ADS,…
Liên quan đến giao dịch của NĐT nước ngoài, khối ngoại đảo chiều bán ròng trong phiên sáng nay với giá trị hơn 87 tỷ đồng. Trong đó khối này chủ yếu rút khỏi chứng chỉ quỹ FUEVFVND (153 tỷ đồng), DGC (42 tỷ đồng), VCB (32 tỷ đồng), VIC (30 tỷ đồng),…
Độ rộng thị trường nghiêng hoàn toàn về bên bán với sắc đỏ lan rộng. Thanh khoản sàn HOSE tăng đáng kể so với giá trị trung bình với hơn 10.885 tỷ đồng, tương đương gần 404,7 triệu cổ phiếu được mua/bán. HNX-Index giảm tới 3,84%, xuống 294,66 điểm. Giao dịch đạt 1.208 tỷ đồng, khối lượng 54,6 triệu cổ phiếu.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Thị trường cà phê trong tuần vừa qua diễn biến tiêu cực với các phiên giảm chiếm đa số
08:39 AM 13/06
Nổ nhà máy LNG tại Mỹ, giá khí đốt tăng gần 22%
05:03 PM 10/06
TTCK chiều 10/6: Áp lực bán mạnh, VN-Index giảm gần 24 điểm
04:28 PM 10/06
Nga cảnh báo nguy cơ xung đột trực tiếp với phương Tây do những cuộc tấn công mạng nhằm vào hạ tầng Nga
03:43 PM 10/06
Tiếp đà giảm, giá khí đốt tự nhiên mất gần 0,5%
12:33 PM 10/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |