Cập nhật lúc 11h35 ngày 27/03/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,48 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,68 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,48 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,7 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,52 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,62 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,57 – 36,67 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,52 – 36,7 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,53 – 36,61 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h35 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1256,76/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,15 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 27/03/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng SJC trong nước mở cửa phiên giao dịch sáng nay có tăng, tuy nhiên, khoảng 30 phút sau, giá lại giảm khoảng 30 nghìn đồng mỗi lượng mỗi chiều mua vào, bán ra.
Trong bối cảnh giá vàng thế giới tăng mạnh, giá trong nước chỉ điều chỉnh tăng nhẹ, thậm chí đi ngang, đã kéo ngắn khoảng cách giữa thị trường quốc tế và nội địa.
Tập đoàn DOJI cho biết, trong phiên giao dịch cuối tuần rồi, giá vàng SJC chủ yếu đi ngang. Thị trường cũng ghi nhận không khí giao dịch khá trầm lắng với lượng khách tham gia theo nhu cầu mua bán nhỏ lẻ.
“Hầu hết các nhà đầu tư đang chờ đợi một xu hướng rõ ràng hơn trong tuần mới này”, DOJI đánh giá và cho biết, kết thúc ngày 25/3 ghi nhận lượng khách mua vào chiếm 55% tổng số giao dịch tại hệ thống.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -10 | 25,840 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 92,9001,100 | 94,400900 |
Vàng nhẫn | 92,9001,100 | 94,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |