Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.924 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.588 VND/USD.
Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h35ngày 27/3/2017.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.735– 22.805 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 15 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 25/3.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.740– 22.820 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 24/3.
Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.710 – 22.810 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 10 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 25/3.
Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.750 đồng/USD, bán ra là 22.820 đồng/USD, giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 24/3.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.730 – 22.820 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 20 đồng chiều mua vào, 10 đồng chiều bán ra so với ngày 25/3.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 27/3/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.770 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.790 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Bảng giá vàng 9h sáng 27/03: Vàng tuần này sẽ đi về đâu?
08:50 AM 27/03
Phố Wall và phố Main đều nhận định vàng tiếp tục phục hồi
08:40 AM 27/03
Triển vọng giá vàng tuần này: Thị trường theo dõi động thái thay đổi chính sách thuế của ông Trump
07:48 AM 27/03
Giá vàng trong nước cuối tuần 25/3
09:18 AM 25/03
Diễn biến đồng USD tuần qua: Sát mức thấp nhất trong 7 tuần.
08:58 AM 25/03
DailyForex: Vàng gặp khó bởi chứng khoán và USD cùng tăng
02:53 PM 24/03
Có khi nào dầu sẽ rớt về 30-35 USD/thùng?
02:01 PM 24/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500 | 151,500 |
| Vàng nhẫn | 149,500 | 151,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |