Nga ngừng cung cấp khí đốt cho Hà Lan 15:43 31/05/2022

Nga ngừng cung cấp khí đốt cho Hà Lan

Tập đoàn năng lượng Gazprom của Nga ngày 31/5 thông báo đã “ngừng hoàn toàn việc cung cấp khí đốt” cho công ty năng lượng GasTerra của Hà Lan.

Gazprom cho biết từ hôm 30/5, công ty này không nhận được khoản thanh toán nguồn cung cấp khí đốt của Hà Lan trong tháng 4, mặc dù trước đó đã thông báo với GasTerra rằng các khoản thanh toán cho khí đốt cung cấp từ ngày 1/4 cần phải trả bằng đồng ruble.

“Tính đến ngày 30/5, Gazprom Export vẫn chưa nhận được khoản thanh toán cho nguồn cung cấp khí đốt trong tháng 4 từ GasTerra B.V”, Gazprom cho biết.

Trước đó, Công ty GasTerra của Hà Lan thông báo cho Gazprom Export rằng họ không có ý định thanh toán khí đốt bằng đồng ruble theo sắc lệnh của Tổng thống Nga. Mà họ cần lập và chuyển tiền vào tài khoản EUR tại ngân hàng thuộc tập đoàn Gazprom, khoản tiền sau đó sẽ được đổi sang ruble.

Nhưng chính Công ty GasTerra của Hà Lan cho rằng phương thức thanh toán này có thể vi phạm lệnh trừng phạt nhằm vào Nga của Liên minh châu Âu (EU), đồng thời tiềm ẩn quá nhiều rủi ro tài chính và vận hành.

Công ty năng lượng Đan Mạch Orsted ngày 30/5 cũng cảnh báo rằng: Nga có thể dừng cung cấp khí đốt cho họ vì từ chối thanh toán bằng đồng ruble, song Gazprom chưa thông báo gì về điều này.

Trước đó vào cuối tháng 4/2022, Gazprom đã đình chỉ việc xuất khẩu khí đốt sang Bulgaria và Ba Lan. Đến tháng 5, tập đoàn này tiếp tục ngừng cung cấp khí đốt cho Phần Lan. Đan Mạch cũng phải đối mặt với tình trạng nguồn cung bị đóng băng sau khi từ chối yêu cầu thanh toán bằng đồng rúp của Nga.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571