Tỷ giá VND/USD 31/5: Trung tâm và TT tự do sụt giảm, NHTM ngược chiều tăng giá 11:08 31/05/2022

Tỷ giá VND/USD 31/5: Trung tâm và TT tự do sụt giảm, NHTM ngược chiều tăng giá

Hôm nay (31/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.057 VND/USD, giảm 32 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.365 VND/USD, tỷ giá trần 23.749 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.020 – 23.330 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.040 – 23.320 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.044 – 23.329 VND/USD, giá mua tăng 6 đồng, giá bán tăng 7 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.029 – 23.329 VND/USD, tăng 9 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Nngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.070 – 23.300 VND/USD, giữ nguyên giá mua, tăng 20 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.050 – 23.330 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên đầu tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 31/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.830 – 23.920 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571