Thị trường mở cửa phiên giao dịch đầu tuần mới với những biến động giằng co của các chỉ số. VN-Index có những đợt tăng, giảm điểm đan xen nhau.
Về cuối phiên, thị trường trong xu thế tích cực vơi số mã tăng điểm chiếm đa số toàn thị trường với 487 mã. Riêng nhóm VN30 có 20 mã tăng/10 mã giảm. VJC tiếp tục là mã tăng mạnh nhất rổ VN30 với tỷ lệ 3,5%. Ngoài ra, nhiều mã như STB, PLX, POW, BVH, TPB cũng có mức tăng tốt trong phiên.
Độ rộng của đà tăng phủ sóng nhiều nhóm cổ phiếu như ngân hàng, dầu khí, du lịch & giải trí, xây dựng & vật liệu, dầu khí, hóa chất.
Tổng giá trị giao dịch trên toàn thị trường đạt 11.588 tỷ đồng, tăng gần 22% so với phiên trước. Trong đó, HOSE có thanh khoản hơn 343 triệu đơn vị (9.950 tỷ đồng), HNX với 45,2 triệu đơn vị (1.061 tỷ đồng) và UPCoM với 30 triệu đơn vị (578 tỷ đồng).
Giao dịch tích cực của khối ngoại trở thành điểm sáng của thị trường phiên sáng nay. Trong đó, khối này muâ ròng đột biến hơn 1.600 tỷ đồng, chủ yếu giải ngân vào chứng chỉ quỹ FUEVFVND (1.152 tỷ đồng), FPT (363 tỷ đồng),….
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Nóng: Cập nhật: Vàng vượt $4500 lần đầu tiên trong lịch sử – Vàng trong nước hôm nay sẽ có giá 160 triệu hoặc hơn thế nữa?
07:35 AM 24/12
Thị trường cà phê ghi nhận thêm 1 tuần tăng tích cực
08:38 AM 30/05
Tiền ảo đang “giãy chết”?
05:48 PM 27/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -70 | 27,820 950 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,200400 | 159,200400 |
| Vàng nhẫn | 157,200400 | 159,230400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |