Phát biểu của Phó Chủ tịch Fed Brainard được đưa ra trong bối cảnh hiện có nhiều quan chức của Fed vẫn đang tranh luận về một hình thức thanh toán mới có thể giúp cơ quan chính phủ theo kịp với xu thế phát triển tiền tệ trong khu vực tư nhân, mà cụ thể ở đây là các đồng tiền ổn định (có giá trị được gắn liền với 1 đơn vị tiền tệ cụ thể, như đồng USD).
Phó Chủ tịch Fed khẳng định đồng tiền kỹ thuật số do Fed phát hành sẽ cung cấp nền tảng thanh toán rộng rãi, được chính phủ hỗ trợ, qua đó sẽ giúp đồng tiền kỹ thuật số của Fed có thể cùng tồn tại với các đồng tiền ổn định đang có mặt trên thị trường.
Đồng thời, bà Brainard cũng đánh giá việc thị trường tài chính điện tử gần đây ngày càng trở nên hỗn loạn buộc Fed cần phải đưa ra các hành động và các hành động này dù đưa ra trên khuôn khổ quy định hay thông qua phát hành đồng USD kỹ thuật số cũng sẽ phù hợp với sự phát triển của hệ thống tài chính trong tương lai.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Giá khí đốt tự nhiên duy trì đà tăng trong bối cảnh lượng dự trữ năng lượng sụt giảm và lo ngại về nguồn cung thắt chặt
02:13 PM 27/05
TTCK sáng 27/5: VN30 khởi sắc, VN-Index tăng hơn 9 điểm
12:43 PM 27/05
Nhận định TTCK phiên 27/5: Kỳ vọng sẽ cân bằng tại vùng hỗ trợ quanh 1.260 điểm và tăng điểm trở lạ
08:03 AM 27/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500 | 147,500 |
| Vàng nhẫn | 145,500 | 147,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |