Phát biểu của Phó Chủ tịch Fed Brainard được đưa ra trong bối cảnh hiện có nhiều quan chức của Fed vẫn đang tranh luận về một hình thức thanh toán mới có thể giúp cơ quan chính phủ theo kịp với xu thế phát triển tiền tệ trong khu vực tư nhân, mà cụ thể ở đây là các đồng tiền ổn định (có giá trị được gắn liền với 1 đơn vị tiền tệ cụ thể, như đồng USD).
Phó Chủ tịch Fed khẳng định đồng tiền kỹ thuật số do Fed phát hành sẽ cung cấp nền tảng thanh toán rộng rãi, được chính phủ hỗ trợ, qua đó sẽ giúp đồng tiền kỹ thuật số của Fed có thể cùng tồn tại với các đồng tiền ổn định đang có mặt trên thị trường.
Đồng thời, bà Brainard cũng đánh giá việc thị trường tài chính điện tử gần đây ngày càng trở nên hỗn loạn buộc Fed cần phải đưa ra các hành động và các hành động này dù đưa ra trên khuôn khổ quy định hay thông qua phát hành đồng USD kỹ thuật số cũng sẽ phù hợp với sự phát triển của hệ thống tài chính trong tương lai.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Nóng: Cập nhật: Vàng vượt $4500 lần đầu tiên trong lịch sử – Vàng trong nước hôm nay sẽ có giá 160 triệu hoặc hơn thế nữa?
07:35 AM 24/12
Giá khí đốt tự nhiên duy trì đà tăng trong bối cảnh lượng dự trữ năng lượng sụt giảm và lo ngại về nguồn cung thắt chặt
02:13 PM 27/05
TTCK sáng 27/5: VN30 khởi sắc, VN-Index tăng hơn 9 điểm
12:43 PM 27/05
Nhận định TTCK phiên 27/5: Kỳ vọng sẽ cân bằng tại vùng hỗ trợ quanh 1.260 điểm và tăng điểm trở lạ
08:03 AM 27/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -70 | 27,820 950 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,400600 | 159,400600 |
| Vàng nhẫn | 157,400600 | 159,430600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |