Tỷ giá VND/USD 30/5: Tỷ giá trung tâm mất 20 đồng, NHTM cũng đồng loạt suy yếu 11:08 30/05/2022

Tỷ giá VND/USD 30/5: Tỷ giá trung tâm mất 20 đồng, NHTM cũng đồng loạt suy yếu

Hôm nay (30/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.089 VND/USD, giảm 20 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.396 VND/USD, tỷ giá trần 23.782 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục đi xuống.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.020 – 23.330 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 10 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.050 – 23.330 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.037 – 23.322 VND/USD, giảm 7 đồng chiều mua và 13 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.023 – 23.323 VND/USD, giảm 6 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.070 – 23.280 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 32.060 – 23.340 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 30/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều, tăng 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.850 – 23.930 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571