Sau hai phiên hồi phục về trên mốc 1.300 điểm thì thị trường chứng khoán trong nước lại quay đầu giảm mạnh.
Áp lực bao trùm lên thị trường chung với xu hướng điều chỉnh ở khắp các nhóm ngành bao gồm ngân hàng, bất động sản, dịch vụ tài chính, bán lẻ,… ngược lại ở nhóm công nghiệp nặng, bia & đồ uống, vận tải duy trì sắc xanh nhẹ.
Rổ VN30 ảm đạm khi kết phiên sáng chỉ vỏn vẹn 1 mã xanh là SAB và 1 tham chiếu từ GVR. Trong đó, các mã trụ như VHM, BID, MSN, VCB, VPB là các cổ phiếu ảnh hưởng tiêu cực nhất đến chỉ số chung. Ngược lại, sự tích cực đến từ EIB, GDM,VGC, REE, PGV.
Theo quan sát, lực cầu xuất hiện sau khi VN-Index chạm ngưỡng 1.271 giúp chỉ số không đóng cửa ở mức thấp nhất phiên. Dù vậy, chỉ số chính sàn HOSE cũng mất hơn 25 điểm.
Độ rộng thị trường nghiêng hẳn về bên bán với tổng cộng 691 mã giảm giá, 175 mã tăng giá và có 125 mã giao dịch tại mức tham chiếu.
Thanh khoản thị trường trầm lắng hơn phiên trước với tổng giá trị giao dịch chưa đến 6.700 tỷ đồng. Trong đó thanh khoản sàn HOSE vỏn vẹn 5.854 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Giá cà phê bật tăng mạnh trên cả hai sàn giao dịch thế giới, trong nước cùng chiều lên 1.000 đồng/kg
08:48 AM 12/05
Giao dịch khởi sắc, giá dầu bật tăng 6%
08:33 AM 12/05
Nhận định CK phái sinh phiên 12/5: Tiếp đà hồi phục và kiểm tra lại vùng gap 1.360-1.375 điểm
08:08 AM 12/05
Nhận định TTCK phiên 12/5: Tăng chưa bền vững
08:03 AM 12/05
Giá xăng tại Mỹ chạm kỷ lục mới
05:18 PM 11/05
Nguy cơ về ‘chiến tranh tiền tệ ngược’ do đồng USD mạnh lên
04:58 PM 11/05
Giá xăng tăng mạnh lên mức kỷ lục – gần 30.000 đồng/lít
02:58 PM 11/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |