“Chúng tôi cam kết xóa bỏ sự phụ thuộc vào năng lượng của Nga, bao gồm việc loại bỏ hoặc cấm nhập khẩu dầu mỏ Nga. Chúng tôi sẽ đảm bảo làm việc đó một cách kịp thời, có trật tự, để thế giới có đủ thời gian tìm kiếm nguồn cung thay thế”, tuyên bố chung của G7 nêu rõ.
Tuyên bố từ G7 gồm các nước Pháp, Canada, Đức, Italy, Nhật Bản, Anh và Mỹ – không nêu rõ mỗi quốc gia sẽ thực hiện những cam kết gì đối với việc loại bỏ việc sử dụng năng lượng của Nga. Nhưng đó là một bước đi quan trọng trong nỗ lực đang diễn ra nhằm gây áp lực với Tổng thống Nga Vladimir Putin bằng cách làm tê liệt nền kinh tế Nga.
Cam kết của toàn bộ G7 sẽ “giáng đòn mạnh vào huyết mạch chính” của nền kinh tế Nga và khiến Tổng thống Vladimir Putin mất đi nguồn tài trợ quan trọng cho chiến dịch quân sự ở Ukraine, Nhà Trắng cho hay.
Mỹ, nước đang dẫn đầu các nỗ lực trừng phạt, đã cấm nhập khẩu dầu, khí đốt tự nhiên hóa lỏng và than của Nga từ hồi tháng 3.
Phương Tây cho đến nay đã thể hiện sự phối hợp chặt chẽ trong các quyết định trừng phạt nhằm vào Nga, nhưng tốc độ thúc đẩy các biện pháp trùng phạt liên quan đến dầu và khí đốt của Nga diễn ra không đồng đều.
Liên minh châu Âu (EU) đặt mục tiêu giảm 2/3 lượng nhập khẩu khí đốt Nga trong năm nay, tiến tới cấm nhập khẩu dầu mỏ Nga trong vòng 9 tháng.
Nhật Bản, một đồng minh hiệp ước của Mỹ và có tranh chấp lãnh thổ với Nga, cũng đã quyết định cấm nhập khẩu dầu Nga sau cuộc họp ngày 8/5.
Trong tuyên bố phát rạng sáng 9/5, Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio cho biết Tokyo sẽ từ từ loại bỏ dầu Nga để bảo đảm không có sự xáo trộn với cuộc sống của người dân.
“Đối với một quốc gia phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu năng lượng, đó là một quyết định rất khó khăn. Nhưng sự phối hợp với G7 mới là quan trọng nhất vào thời điểm như lúc này”, ông Kishida nêu quan điểm.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,490 -40 | 25,600 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |