Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.441 VND/USD, tỷ giá trần 23.829 VND/USD.
Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.810 – 23.120 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.833 – 23.116 VND/USD, chiều mua giảm 9 đồng, chiều bán tăng 1 đồng so với chốt phiên trước đó.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.815 – 23.115 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 26/4.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.870 – 23.070 VND/USD, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với cuối ngày hôm qua.
Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, giá mua – bán đứng nguyên so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.420 – 23.520 VND/USD.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Giá dầu tăng mạnh, WTI tăng hơn 3%
08:43 AM 27/04
Nhận định CK phái sinh phiên 27/4: Tranh chấp mạnh trước cản 1.420 điểm, kỳ vọng vùng mục tiêu 1.440-1.460
08:08 AM 27/04
“Kiềm chế lạm phát dưới 4% là khó đạt được”
05:23 PM 26/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |