Tỷ giá VND/USD sáng 27/4: TT tự do duy trì đà tăng ở chiều bán, NHTM và tỷ giá trung tâm đi ngang 10:53 27/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 27/4: TT tự do duy trì đà tăng ở chiều bán, NHTM và tỷ giá trung tâm đi ngang

Hôm nay (27/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.135 VND/USD, đi ngang so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.441 VND/USD, tỷ giá trần 23.829 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.810 – 23.120 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.833 – 23.116 VND/USD, chiều mua giảm 9 đồng, chiều bán tăng 1 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.815 – 23.115 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 26/4.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.870 – 23.070 VND/USD, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, giá mua – bán đứng nguyên so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 27/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.420 – 23.520 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,490 -40 25,600 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140