Tỷ giá VND/USD sáng 26/4: Thị trường tự do tiếp đà tăng ‘phi mã’, giao dịch vọt lên trên mốc 23.500 VND/USD 10:53 26/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 26/4: Thị trường tự do tiếp đà tăng ‘phi mã’, giao dịch vọt lên trên mốc 23.500 VND/USD

Hôm nay (26/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.135 VND/USD, tăng 7 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.441 VND/USD, tỷ giá trần 23.829 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều giữa một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.810 – 23.120 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.845 – 23.118 VND/USD, mua vào giảm 6 đồng, bán ra giảm 7 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.819 – 23.119 VND/USD, giảm 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.870 – 23.070 VND/USD, giá mua – bán không đổi so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.120 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với chốt phiên 25/4.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 26/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 70 đồng chiều mua, tăng 80 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.420 – 23.510 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570