Giá gas hôm nay (26/4) tăng gần 1% lên 7,04USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 5/2022.
Hợp đồng tháng 5 được giao dịch trong phạm vi gần 50 cent trước khi chốt ngày thứ Hai ở mức 6,669 USD/MMBtu, tăng 13,5 cent so với mức đóng cửa của ngày thứ Sáu. Hợp đồng kỳ hạn tháng 6 tăng 14,2 cent lên 6,805 USD.
Sự biến động của hợp đồng khí tự nhiên kỳ hạn tiếp tục trước khi hợp đồng hết hạn trong tuần này, với hợp đồng Nymex giao tháng 5 tăng cao khi việc đóng cửa các giàn khoan ở Rockies vào cuối tuần đã làm giảm sản lượng.
Nhu cầu xuất khẩu khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) dự kiến sẽ vẫn tăng mạnh trong suốt thời gian còn lại của năm nay và hơn thế nữa do châu Âu mong muốn loại bỏ khí đốt của Nga sau cuộc xâm lược Ukraine.
Các lệnh trừng phạt đối với Nga vẫn đang được các nước thực thi theo quy định. Vì thế việc thiếu hụt nguồn cung trên thị trường là hoàn toàn có thể xảy ra trong thời gian tới. Đây là điều kiện đã đẩy cao các hợp đồng giá trong thời gian này.
Các nhà giao dịch tiếp tục đánh giá triển vọng nhu cầu. Các dự báo thời tiết cho thấy thời tiết mát mẻ hơn bình thường trong tuần này, điều này sẽ giữ cho nhu cầu cao hơn mức trung bình 5 năm trong thời gian dài hơn.
Trong năm, hợp đồng này tăng khoảng 80%, do thời tiết mùa đông khắc nghiệt kéo dài sang mùa xuân, khiến hàng tồn kho trong nước giảm xuống dưới mức trung bình 5 năm. Đồng thời, Mỹ đang xuất khẩu hàng hóa LNG ở mức kỷ lục, chủ yếu sang châu Âu, khi khu vực này đang tranh giành để thay thế khí đốt của Nga.
Khí tự nhiên dự kiến sẽ giao dịch ở mức 6,78 USD/mmBTU vào cuối quý này, theo các mô hình vĩ mô toàn cầu của Trading Economics và kỳ vọng của các nhà phân tích.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,490 -40 | 25,600 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |