Ngân hàng trung ương Nga ngày 7/4 cho biết do “điều kiện thị trường thay đổi đáng kể” nên ngân hàng này sẽ mua vàng từ các ngân hàng thương mại với giá thỏa thuận từ ngày 8/4.
Trước đó vào ngày 25/3, Ngân hàng trung ương Nga cho biết ngân hàng này sẽ mua vàng với mức giá cố định là 5.000 ruble/gram cho đến ngày 30/6.
Kể từ thông báo trên, đồng Ruble đã tăng giá mạnh so với đồng USD. Theo đó, 5.000 ruble có giá trị khoảng 52 USD trong ngày 25/3 và khoảng 63 USD trong ngày 7/4.
Giá vàng trên thị trường quốc tế vẫn ổn định ở mức khoảng 60 USD/gram hay 1.900 USD/ounce.
Nga là một trong những nhà sản xuất vàng lớn nhất thế giới, tuy nhiên các nhà máy tinh luyện của nước này đã bị cấm bán vàng miếng vào thị trường London, thị trường lớn nhất thế giới, sau khi Điện Kremlin tiến hành chiến dịch đặc biệt tại Ukraine hồi cuối tháng 2/2022.
Theo Baoquocte
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Chuyên gia quốc tế: ‘Giá Bitcoin sẽ tiếp tục trượt dốc’
04:58 PM 08/04
EU thông qua lệnh cấm nhập khẩu than đá của Nga, Nhật Bản cũng có động thái giảm dần sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu này
04:08 PM 08/04
Nga nêu kịch bản đồng thời hy vọng chiến dịch quân sự sẽ kết thúc “trong vài ngày tới”
03:13 PM 08/04
TTCK sáng 8/4: Lực bán tăng mạnh, sắc đỏ bao trùm lên thị trường, VN-Index mất mốc 1.500 điểm
12:48 PM 08/04
Tỷ giá VND/USD sáng 8/4: Giá USD tại TT tự do giữ nguyên đà giảm mạnh, NHTM điều chỉnh không đồng nhất
10:48 AM 08/04
Dầu thô nối dài đà giảm
08:28 AM 08/04
Nhận định CK phái sinh phiên 8/4: Hồi phục trở lại
08:13 AM 08/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |