Nhẫn Vietnam Gold đang niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,60 – 55,50 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,86 – 55,56 triệu đồng/lượng, tăng 80.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,75 – 55,55 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt ngày 7/4.
DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,52 – 55,50 triệu đồng/lượng, tăng 120.000 đồng/lượng giá mua, tăng 50.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Năm.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,70 – 55,60 triệu đồng/lượng, chiều mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 8/4
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Dầu thô nối dài đà giảm
08:28 AM 08/04
Nhận định CK phái sinh phiên 8/4: Hồi phục trở lại
08:13 AM 08/04
TTCK chiều 7/4: Áp lực bán mạnh, nhiều cổ phiếu ngân hàng cũng đồng loạt quay đầu, VN-Index giảm gần 21 điểm
04:18 PM 07/04
Bắt đầu có dự báo kinh tế Mỹ suy thoái vì chính sách của Fed
03:33 PM 07/04
Khí đốt tự nhiên tăng giá với mức điều chỉnh hơn 1%
12:58 PM 07/04
TTCK sáng 7/4: Giao dịch tích cực của nhóm ngân hàng cũng không đỡ nổi thị trường, VN-Index mất gần 11 điểm
12:43 PM 07/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |