Tỷ giá VND/USD sáng 8/4: Giá USD tại TT tự do giữ nguyên đà giảm mạnh, NHTM điều chỉnh không đồng nhất 10:48 08/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 8/4: Giá USD tại TT tự do giữ nguyên đà giảm mạnh, NHTM điều chỉnh không đồng nhất

Hôm nay (8/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.101 VND/USD, giảm 4 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.408 VND/USD, tỷ giá trần 23.794 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm trái chiều giữa một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.690 – 23.000 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.715 – 22.995 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 7/4.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.728 – 23.002 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.704 – 23.004 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.750 – 22.950 VND/USD, giá mua – bán đều đi ngang so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.720 – 23.000 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 8/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 25 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.225 – 23.265 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,43060 24,80060

  AUD

16,33333 17,02834

  CAD

17,67633 18,42834

  JPY

1650 1750

  EUR

26,624-88 28,085-93

  CHF

28,193-54 29,393-56

  GBP

31,817-25 33,171-27

  CNY

3,4187 3,5647