Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 21/03 (cập nhật) 13:33 21/03/2017

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 21/03 (cập nhật)

EXIMBANK- Chiến lược giao dịch

Hôm qua, người phát ngôn của Chính phủ Anh cho biết Đại sứ Anh tại EU, Sir Tim Barrow, đã thông báo cho Ủy ban châu Âu, đứng đầu là Chủ tịch Donald Tusk, vào sáng thứ Hai 20/3 rằng Thủ tướng Anh Theresa May sẽ chính thức thông báo cho EU về việc Anh rút khỏi khối theo Điều 50 Hiệp ước Lisbon vào thứ Tư tuần sau, ngày 29/3. Theo Điều 50, quá trình đàm phán về các điều kiện và quan hệ giữa Anh và khối này chưa thể diễn ra chừng nào Anh chưa thông báo chính thức cho EU.

Ủy ban châu Âu sẽ có câu trả lời ban đầu trong vòng 48 giờ sau khi nhận được thông báo kích hoạt Điều 50 nhưng quá trình đàm phán không bắt đầu ngay sau đó vài tuần, thậm chí là vài tháng. Người phát ngôn của Phố Downing cũng nói chính phủ Anh muốn quá trình đàm phán bắt đầu càng sớm càng tốt, nhưng “hoàn toàn hiểu rõ rằng 27 nước EU khác cần có thời gian để thống nhất lập trường của họ”.

Tuần này không có báo cáo quan trọng nào về kinh tế Mỹ, thay vào đó là phát biểu của nhiều thành viên FOMC, trong đó có chủ tịch Fed Janet Yellen. Có thể sẽ mất ít nhất vài tuần, thậm chí là một hoặc hai tháng tới, các quan chức Fed mới có đủ dữ liệu để đưa ra nhận định về thời điểm thích hợp cho lần tăng lãi suất tiếp theo của cơ quan này.

Chiến lược giao dịch vàng

Bán: 1232

Mục tiêu: 1222

Dừng lỗ: 1238

VNINVEST- Chiến lược giao dịch

Pivot: 1232.75

Chiến lược giao dịch

Sell: 1234.00 SL: 1137.00 TP: 1224.00

Các mức hỗ trợ kỹ thuật

Mức kháng cự: 1236.62 – 1239.23 – 1243.10

Mức hỗ trợ: 1230.14– 1226.27 – 1223.66

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,280 -40 26,380 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 118,800300 120,800-200
Vàng nhẫn 118,800300 120,830-200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140