Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.922 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.586 VND/USD.
Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h34 ngày 21/3/2017.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.750– 22.820 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 20/3.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.740– 22.820 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên 20/3.
Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.730 – 22.830 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 20/3.
Ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.750 đồng/USD, bán ra là 22.820 đồng/USD, giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 20/3.
Ngân hàng DongAbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.750 – 22.830 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với ngày 20/3.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 21/3/2017 lúc 9h, đồng USD được giao dịch ở mức 22.780 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.800 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Bảng giá vàng 9h sáng 21/3: Trượt nhẹ, chờ cơ hội bùng nổ?
08:44 AM 21/03
Đề xuất mới trong quản lý hoạt động kinh doanh vàng
04:08 PM 20/03
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 20/3 – 24/3
02:46 PM 20/03
Vàng trong nước thờ ơ với tình hình giá thế giới
11:42 AM 20/03
Đồng đôla phòng thủ trong tuần các quan chức Fed phát biểu
11:31 AM 20/03
Đồng USD mạnh lên, Mỹ có được hưởng lợi?
10:08 AM 20/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,3001,800 | 153,3001,800 |
| Vàng nhẫn | 151,3001,800 | 153,3301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |