Cập nhật lúc 11h32 ngày 21/03/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,43 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,65 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,43 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,67 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,56 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,48 – 36,58 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,45 – 36,65 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,48 – 36,56 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h32 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1228,94/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,84 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 21/03/2017 lúc 11h32 chưa kể thuế và phí).
Cuối tuần trước, giá vàng SJC đi lên khi thị trường thế giới bứt phá lên đỉnh 3 tuần vì quyết định nâng lãi suất của Fed. Tuy nhiên, bước tăng của thị trường trong nước chưa phản ánh hoàn toàn được diễn biến khả quan của thị trường thế giới. Sang phiên hôm nay, giá vàng thế giới có dấu hiệu suy yếu, ngay lập tức, giá vàng SJC điều chỉnh giảm theo. Đây là kịch bản phổ biến trong thời gian gần đây của giá vàng trong nước. Có thể lý giải nguyên nhân ban đầu cho hiện tượng này là do mãi lực thị trường vàng trong nước khá yếu, khiến cho sóng thị trường không lớn, nhà đầu tư ‘chùn tay với vàng’.
Hôm qua, theo ghi nhận của phóng viên giavang.net tại một số cửa hàng vàng tại phố Trần Nhân Tông, lượng khách tới giao dịch không thực sự đông đúc, các mặt hàng mua – bán chủ yếu là vàng trang sức, nhẫn…
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -10 | 25,840 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 94,3001,400 | 95,8001,400 |
Vàng nhẫn | 94,3001,400 | 95,8301,400 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |