Tỷ giá VND/USD sáng 22/3: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM và TT tự do tiếp tục biến động mạnh với xu hướng trái chiều 10:38 22/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 22/3: Trung tâm quay đầu giảm, NHTM và TT tự do tiếp tục biến động mạnh với xu hướng trái chiều

Hôm nay (22/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.143 VND/USD, giảm 3 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.449 VND/USD, tỷ giá trần 23.837 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.690 – 23.000 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên thứ Hai.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.730 – 23.010 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.738 – 23.013 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra tăng 9 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.713 – 23.013 VND/USD, giá mua – bán đều tăng 14 đồng so với chốt phiên 21/3.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.730 – 23.010 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 22/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.460 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,400-30 24,770-30

  AUD

16,38552 17,08354

  CAD

17,75074 18,50577

  JPY

165-1 174-1

  EUR

26,71187 28,17792

  CHF

28,28289 29,48692

  GBP

32,047230 33,411240

  CNY

3,4257 3,5717