Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giá cà phê giao dịch trong khoảng 41.200 – 41.800 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 5/2022 tăng 8 USD/tấn (0,37%) ở mức 2.175 USD/tấn, giao tháng 7/2022 tăng 9 USD/tấn (0,42%) ở mức 2.145 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 5/2022 tăng 4,6 cent/lb (2,09%) ở mức 224,65 cent/lb, giao tháng 7/2022 tăng 4,8 cent/lb (2,19%) ở mức 224,45 cent/lb.
Giá cà phê thế giới nối tiếp đà tăng từ cuối tuần trước. Tỷ giá đồng nội tệ của Brazil tiếp tục tăng cao do ngân hàng quốc gia nước này tăng lãi suất điều hành để kiềm chế lạm phát đẩy giá Arabica đi lên. Trong khi đó thông tin về thời tiết khô hanh tại các vùng trồng trọng điểm của Brazil cũng giúp Arabica củng cố đà tăng, đồng thời kéo theo cả Robusta trên sàn London.
Theo các nhà quan sát, đầu cơ lớn trên cả 2 sàn cà phê kỳ hạn đang nắm giữ vị thế mua ròng khá cao, đây sẽ là yếu tố bất lợi cho xu hướng giá tăng trong ngắn và trung hạn.
Hiện nhiều lô hàng cà phê đến Nga và Ukraine phải chuyển hướng đi nơi khác. Rất nhiều hãng tàu containers ngưng hoạt động do ngại vi phạm lệnh trừng phạt của Mỹ và EU đối với Nga. Hàng đi Ukraine cũng không thể đến cảng vì các nơi này bị bắn phá dữ dội.
Tác động của xung đột Nga – Ukraine còn khiến thị trường phân bón thiếu hụt nghiêm trọng. Các vùng trồng tại Brazil nhu cầu tiêu thụ phân bón từ Nga và Ukraine rất lớn. Chỉ trong hai ngày rao bán khi cuộc chiến Đông Âu bùng nổ, lượng phân bón bán ra bằng cả tháng 01/2022. Nông dân nói rằng họ không thể mua kịp so với nông dân trồng các loại cây khác như đậu tương, ngô, lúa mì…vì vườn cà phê bấy giờ đang gặp lúc hanh khô, không thể bón phân được.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |