Vàng (XAU/USD) vẫn trên SMA 100 nhưng đã di chuyển xuống dưới SMA 50 và 200.
Hỗ trợ đầu tiên của vàng là mức thấp hàng ngày 1918$, tiếp theo là 1904$ và sau đó là 1898$,
Vàng gặp kháng cự tại 1929$ và xa hơn là kháng cự tâm lí 1950$.
Nga và Ukraine nối lại các cuộc đàm phán hướng tới một lệnh ngừng bắn và có lẽ là một thỏa thuận rộng lớn hơn. Các quốc gia khác cũng tham gia vào các nỗ lực làm trung gian hòa giải, và điều đó khiến thị trường luôn hy vọng – và làm giảm nhu cầu đối với kim loại quý này.
Các quan chức Cục Dự trữ Liên bang cũng đã ủng hộ việc tăng lãi suất mạnh mẽ 50 bps vào tháng 5, điều này khiến vàng giảm giá. Tuy nhiên, Chủ tịch Fed Jerome Powell nhiều khả năng sẽ không đưa ra luận điểm này mà tiếp tục thể hiện thái độ thận trọng trong bài phát biểu tối nay.
tygiausd.org
Cập nhật Giá Vàng hôm nay 30/12: Vàng miếng – nhẫn sụt gần 4 triệu lúc mở cửa rồi hồi phục 500k
12:35 PM 30/12
Dấu ấn chúng tôi qua năm 2025: Lan tỏa thông tin minh bạch về vàng – bạc, mở rộng cộng đồng và phát triển ứng dụng đầu tư
11:45 AM 30/12
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Vàng: Sẽ sớm lấy lại mốc 1950$ do Ukraine khó thuận theo Nga, bài phát biểu của ông Powell là tâm điểm
11:53 AM 21/03
Tỷ giá VND/USD sáng 21/3: Giá USD trong ngân hàng và TT tự do ‘nhảy múa’ với các hướng không đồng nhất
10:48 AM 21/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,780 30 | 26,840 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,700-3,300 | 154,700-3,300 |
| Vàng nhẫn | 152,700-3,300 | 154,730-3,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |