Tỷ giá VND/USD sáng 21/3: Giá USD trong ngân hàng và TT tự do ‘nhảy múa’ với các hướng không đồng nhất 10:48 21/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 21/3: Giá USD trong ngân hàng và TT tự do ‘nhảy múa’ với các hướng không đồng nhất

Hôm nay (21/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.146 VND/USD, tăng 4 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.452 VND/USD, tỷ giá trần 23.840 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh không đồng nhất.

Cập nhật lúc 10h30, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 23.010 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.720 – 23.000 VND/USD, giá mua – bán giảm 10 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.733 – 23.007 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua, giảm 3 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.705 – 23.005 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.720 – 23.000 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 21/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.430 – 23.450 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,000 81,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,3850 17,0830

  CAD

17,7500 18,5050

  JPY

1650 1740

  EUR

26,7110 28,1770

  CHF

28,2820 29,4860

  GBP

32,0470 33,4110

  CNY

3,4250 3,5710