Khả năng rất lớn là Nga tiếp tục tiến hành chiến tranh ở Ukraine và kì vọng về một lệnh ngừng bắn vào thời điểm này là cực kì nhỏ nhoi.
Tổng thống Mỹ Joe Biden và người đồng cấp Trung Quốc Tập Cận Bình dự kiến sẽ có cuộc hội đàm vào cuối ngày. Tuy nhiên, những ai hy vọng Bắc Kinh thúc ép Moscow chấm dứt các hành động thù địch thì sẽ phải chuẩn bị sẵn tâm lí cho sự thất vọng. Tâm lí né tránh rủi ro sẽ hỗ trợ vàng và các tài sản trú ẩn an toàn.
Kim loại quý có cơ sở để tăng lên mức cao nhất hôm thứ Năm là 1950$, tiếp theo là 1.959$ – mức thấp nhất vào giữa tuần trước. Trong kịch bản tích cực, 1970$ là
kháng cự mạnh.
Hỗ trợ ở 1926$ – mức thấp hàng ngày, tiếp theo là 1920$ và 1914$.
Nếu Mỹ – Trung có được sự thống nhất hoặc Nga – Ukraine tiến tới đàm phán ngừng bắn thì vàng sẽ bị bán rất mạnh.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Sau phiên giảm nhẹ, giá khí đốt tự nhiên đã tăng trở lại
01:23 PM 18/03
Thiếu tích cực với xu hướng giảm giá và đi ngang, SJC hiện cao hơn giá vàng thế giới 15 triệu đồng
11:18 AM 18/03
Tỷ giá VND/USD sáng 18/3: Tỷ giá trung tâm tiếp đà sụt giảm, TT tự do ‘sập’ mạnh gần 100 đồng
10:38 AM 18/03
DXY hồi phục, liệu vàng có về lại mốc 1930$?
10:33 AM 18/03
Cà phê thế giới quay đầu giảm nhẹ sau phiên tăng mạnh
08:28 AM 18/03
Lo thiếu hụt nguồn cung, giá dầu vọt tăng mạnh
08:18 AM 18/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |