Tỷ giá VND/USD sáng 18/3: Tỷ giá trung tâm tiếp đà sụt giảm, TT tự do ‘sập’ mạnh gần 100 đồng 10:38 18/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 18/3: Tỷ giá trung tâm tiếp đà sụt giảm, TT tự do ‘sập’ mạnh gần 100 đồng

Hôm nay (18/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.142 VND/USD, giảm 25 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.448 VND/USD, tỷ giá trần 23.836 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 23.010 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 10 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.735 – 23.015 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.732 – 23.008 VND/USD, giảm 6 đồng chiều mua và 5 đồng chiều bán so với giá chốt phiên 17/3.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.704 – 23.004 VND/USD, giảm 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.740 – 23.010 VND/USD, mua vào giảm 10 đồng, bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 18/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 55 đồng chiều mua và 95 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.385 – 23.425 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,000 81,300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,3850 17,0830

  CAD

17,7500 18,5050

  JPY

1650 1740

  EUR

26,7110 28,1770

  CHF

28,2820 29,4860

  GBP

32,0470 33,4110

  CNY

3,4250 3,5710