Phe mua sẽ giữ quyền kiểm soát thị trường khi giá đẩy hẳn lên trên mức 1974,28$
Vàng (XAU/USD) hiện giao dịch ở mức 1941,99$, vượt qua ngưỡng kháng cự 1938,62$ trong phiên Âu 17/3. Giá có xu hướng được đẩy lên vùng 1943,64$ và xa hơn là 1945,80$. Vượt 1945$ thì động thái tăng giá bắt đầu vào cuối phiên ngày thứ Tư sẽ mở rộng theo khung thời gian.
Trong trường hợp giá giảm, 1934,49$ là vùng hỗ trợ. Phe bán có xu hướng muốn đẩy giá về mức thấp tương đối là 1895,08$ nhưng sẽ gặp khó khăn tại các vùng hỗ trợ trung gian 1917,50$ và 1904,22$.
Chỉ báo phân kỳ hội tụ trung bình động (MACD) trên biểu đồ hàng giờ cho thấy động lượng tăng hơn nữa, đẩy giá lên mức kháng cự 1945,80$. Đà tăng có khả năng bị chững lại tại khu vực này để thị trường hấp thu cung – cầu.
Kịch bản của chúng tôi là vàng đi ngang – tăng giá. Mục tiêu ngắn hạn là vàng chạm lại kháng cự 1974$.
tygiausd.org
Cảnh báo: Mua bán vàng không qua tài khoản thanh toán có thể bị phạt tới 20 triệu đồng
04:40 PM 30/12
Cập nhật Giá Vàng hôm nay 30/12: Vàng miếng – nhẫn sụt gần 4 triệu lúc mở cửa rồi hồi phục 500k
12:35 PM 30/12
Dấu ấn chúng tôi qua năm 2025: Lan tỏa thông tin minh bạch về vàng – bạc, mở rộng cộng đồng và phát triển ứng dụng đầu tư
11:45 AM 30/12
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Nên đầu tư gì trong thời lạm phát? Elon Musk và Warren Buffett đưa ra câu trả lời tương đồng
05:03 PM 17/03
Fed nâng lãi suất lần đầu tiên kể từ năm 2018
09:43 AM 17/03
Giá cà phê đồng loạt tăng mạnh sau cuộc họp của Fed
08:33 AM 17/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,780 30 | 26,840 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,700-3,300 | 154,700-3,300 |
| Vàng nhẫn | 152,700-3,300 | 154,730-3,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |