Tỷ giá VND/USD sáng 17/3: Tỷ giá trung tâm quay đầu lao dốc, NHTM tiếp tục suy yếu 10:48 17/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 17/3: Tỷ giá trung tâm quay đầu lao dốc, NHTM tiếp tục suy yếu

Hôm nay (17/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.167 VND/USD, giảm 21 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.472 VND/USD, tỷ giá trần 23.862 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở một số dơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 23.020 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.740 – 23.020 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.738 – 23.013 VND/USD, giảm 9 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.709 – 23.009 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.750 – 23.010 VND/USD, giá mua không đổi, giá bán giảm 10 đồng so với chốt phiên 16/3.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 17/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục đi ngang chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.440 – 23.520 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,990 20 25,080 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,800800 82,3001,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,350-50 24,720-50

  AUD

16,493108 17,195112

  CAD

17,82272 18,58075

  JPY

1651 1751

  EUR

26,76958 28,23961

  CHF

28,429147 29,639153

  GBP

32,09650 33,46352

  CNY

3,419-5 3,565-5