Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,95 – 56,15 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 150.000 đồng/lượng, giá bán tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,02 – 56,02 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 150.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,95 – 56,15 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,65 – 55,95 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào, tăng 250.000 đồng/lượng bá ra so với giá chốt chiều qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,05 – 56,05 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 17/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |