Vàng đã trượt xuống dưới 1915$ vào đầu phiên Âu 16/3 nhưng hiện đang tăng trở lại. Xu hướng bán vàng là do thị trường hy vọng có thêm tiến triển trong các cuộc đàm phán Nga – Ukraine.
Nhu cầu về tài sản rủi ro tiếp tục tăng và hợp đồng tương lai S&P 500 tăng hơn 1% cho thấy áp lực với vàng là khá lớn. Trong khi đó, các nhà giao dịch lại lựa chọn bán ra tài sản trú ẩn an toàn là đô la Mỹ và trái phiếu chính phủ Mỹ, đẩy lợi suất trái phiếu kho bạc cao hơn.
Lợi suất Trái phiếu Kho bạc Mỹ kì hạn 10 năm hiện đang vượt mức 2,15%, trong khi lợi suất Trái phiếu Kho bạc 30 năm đang kiểm tra mức 2,50% quan trọng về mặt tâm lý.
Lợi suất cao hơn thường khiến cho vàng và các kim loại quý khác chịu áp lực vì chúng không đem lại khoản lãi nào. Xu hướng hiện tại thì lợi suất vẫn sẽ tăng cao và vàng khó có cơ hội đảo ngược.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng vàng đã giảm hơn 7% so với mức cao gần đây của nó, vì vậy các nhà đầu cơ có thể coi đợt giảm giá mạnh là cơ hội để thiết lập vị thế đối với vàng.
Hôm nay, Fed sẽ công bố Quyết định về lãi suất và đưa ra bình luận về nền kinh tế, điều này sẽ có tác động quan trọng đến kỳ vọng của thị trường đối với quỹ đạo lãi suất. Nhận định của Fed có thể sẽ tác động mạnh đến thị trường và vì thế nhiều nhà đầu tư lựa chọn thận trọng chờ đợi.
Vàng đang giao dịch gần trên hỗ trợ ở mức 1915$. Nếu vàng thủng mức này thì vùng tâm lí 1900$ là hỗ trợ mạnh cần chú ý tiếp theo.
Trong trường hợp áp lực bán khiến giá thủng mốc 1900$ thì đường 50 EMA ở mức 1890$ đóng vai trò là vùng hõ trợ. Nếu giá sụt mốc 50 EMA, thị trường sẽ về 1870$.
Về kịch bản tăng giá, mức kháng cự gần nhất của vàng nằm ở đường 20 EMA ở 1935$. Nếu vàng trở lại trên mức này, thị trường sẽ tiến tới ngưỡng kháng cự ở 1950$. Thành công trong việc chinh phục mốc 1950$ sẽ mở đường cho việc thử nghiệm mức cản 1975$.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |